Từ vựng về Personality - Tính cách

Bạn đang tìm kiếm cách học từ vựng tiếng Anh liên quan đến tính cách của con người? Hay bạn muốn nâng cao khả năng luyện tiếng Anh của mình thông qua việc miêu tả tính cách?

Nói về một người mà bạn ngưỡng mộ, hoặc là nói về một người nổi tiếng, hoặc là mô tả một thành viên trong gia đình … là những topics rất common (phổ biến) trong phần thi IELTS Speaking và cũng là cơ hội tuyệt vời để học từ vựng tiếng Anh.

Thêm vào đó, câu “Please tell me about yourself” là câu hỏi mà bạn sẽ gặp trong hầu hết các interviews (cuộc phỏng vấn) và cũng là một dịp để thể hiện khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn.

Chính vì sự quan trọng của topic này, hãy cùng cô học từ vựng tiếng Anh về những tính từ miêu tả tính cáchcách sử dụng những từ này nhé.

blog-personality.png
  1. Cheerful /ˈtʃɪr.fəl/ happy and positive - vui vẻ

    He was a cheerful man with a kind word for everybody.

  2. Boring /ˈbɔː.rɪŋ/ not interesting or exciting - nhàm chán

    All he talks about is art. He is so boring.

  3. Generous /ˈdʒen.ər.əs/ willing to give money, help, kindness, etc., especially more than is usual or expected - rộng lượng, hào phóng

    It was generous of you to lend me the money.

  4. Easygoing /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/ relaxed and not easily upset or worried - dễ chịu

    She is a friendly, easygoing type of gal.

  5. Outgoing /ˈaʊt.ɡoʊ.ɪŋ/ (of a person) friendly and energetic and finding it easy and enjoyable to be with others - cởi mở, hoà đồng

    Sales reps need to be outgoing, because they are constantly meeting customers.

  6. Humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ funny, or making you laugh - hài hước

    He told one or two humorous stories about his years as a policeman.

  7. Talkative /ˈtɑː.kə.t̬ɪv/ talking a lot - nói nhiều

    She's very happy, talkative, and outgoing.

  8. Trustworthy /ˈtrʌstˌwɝː.ði/ able to be trusted - đáng tin cậy

    In this job we need someone who is entirely honest and trustworthy.

  9. Moody /ˈmuː.di/ if someone is moody, their moods change suddenly and they become angry or unhappy easily - buồn rầu, ủ rũ, nhìn tâm trạng

    He is a moody teenager.

  10. Grumpy /ˈɡrʌm.pi/ easily annoyed and complaining - gắt gỏng

    Dad is always grumpy on Monday mornings.

  11. Irritable /ˈɪr·ɪt̬·ə·bəl/ becoming annoyed very easily - dễ khó chịu, cáu kỉnh

    The baby has really been irritable today.

  12. Reserved /rɪˈzɝːvd/ reserved people do not often talk about or show their feelings or thoughts - kín đáo

    Emily is more reserved than her brother.

  13. Mean /miːn/ unkind or unpleasant - xấu tính

    Stop being so mean to your brother!

  14. Stubborn /ˈstʌb.ɚn/ a stubborn person is determined to do what he or she wants and refuses to do anything else - lì lợm, bướng bỉnh

    He’s sick, but he’s too stubborn to see a doctor.

  15. Disciplined /ˈdɪs.ə.plɪnd/ able to carefully control the way that you work, live, or behave, especially to achieve a goal - có kỷ luật

    She is a disciplined manager.

  16. Witty /ˈwɪt̬·i/ using words in an amusing and intelligent way - dí dỏm

    I think she’s one of the wittiest comics on television.

  17. Open-minded /ˌoʊ.pənˈmaɪn.dɪd/ willing to consider ideas and opinions that are new or different to your own - cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới

    Our teacher is open-minded and fair.

  18. Understanding /ˌʌn·dərˈstæn·dɪŋ/ an understanding person who has the ability to know how other people are feeling, and can forgive them if they do something wrong - thấu hiểu

    He had expected her to be horrified, but she was actually very understanding.

  19. Greedy /ˈɡriː.di/ wanting a lot more food, money, etc. than you need - tham lam

    He's greedy for power/success.

  20. Diligent /ˈdɪl·ɪ·dʒənt/ careful and using a lot of effort - siêng năng, chăm chỉ

    Leo is very diligent in/about his work.

  21. Insolent /ˈɪn·sə·lənt/ rude and not showing respect - xấc xược

    Students were often inattentive, sometimes even insolent, and showed relatively little interest in their work.

  22. Blithe /blaɪð/ happy and without worry - vui tươi, vô tư

    She shows a blithe disregard for danger.

  23. Gregarious /ɡrɪˈɡer.i.əs/ seeking and enjoying the company of others; sociable - hoà đồng

    Leo was an open, gregarious, kind individual, who loved people.

  24. Irascible /ɪˈræs.ə.bəl/ irritable, easily aroused to anger; hot tempered - khó chịu, cáu kỉnh

    Her irascible temperament caused many problems with the staff at the office.

  25. Perfidious /pərˈfɪd.i.əs/ treacherous, dishonest; violating good faith, disloyal - không ngay thật

    The perfidious knight betrayed his king.

  26. Personable /ˈpɜr·sə·nə·bəl/ having a pleasant appearance and characteristics - duyên dáng, dễ mến

    Sandra is personable and well-liked by her peers.

  27. Pretentious /prɪˈten.ʃəs/ trying to appear or sound more important or clever than you are - kiêu căng

    Hannah thinks that being pretentious will make people like her, but she is sorely mistaken.

  28. Capricious /kəˈprɪʃ.əs/ impulsive, whimsical, and unpredictable - thất thường

    He was a movie star who was capricious and difficult to please.

  29. Affable /ˈæf·ə·bəl/ friendly, kind, relaxed, and easy to talk to - niềm nở

    He struck me as an affable sort of a man.

  30. Conscientious /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/ serious about your work and putting a lot of effort into doing it in a careful way - tận tâm

    She was a conscientious worker, and I'll miss her.

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh đều là yếu tố rất quan trọng trong việc luyện tiếng Anh. Mặc dù từ vựng giúp chúng ta diễn đạt ý tưởng, nhưng biết cách sử dụng từ chính xác theo ngữ pháp tiếng Anh còn quan trọng gấp bội phải không nào? Để kiểm tra xem chúng ta đã nắm vững kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh chưa, hãy cùng làm bài test nho nhỏ nhé.

Previous
Previous

Business English - Từ vựng về việc làm

Next
Next

Business English - Nói về lương và điều kiện làm việc